Có 2 kết quả:

內庭 nội đình內廷 nội đình

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Trong cung cấm. § Cũng viết là “nội đình” 內廷.
2. Nội viện, trong nhà. ◇Lưu Đại Khôi 劉大櫆: “Nhi Doãn Công thái phu nhân vưu trọng quân, thường dẫn chí nội đình tương kiến, ẩm thực chi như gia nhân” 而尹公太夫人尤重君, 常引至內庭相見, 飲食之如家人 (Hải Môn Bào Quân mộ chí minh 海門鮑君墓志銘) Nhân vì Doãn Công thái phu nhân rất quý trọng ông, thường đưa vào nhà trong gặp mặt, ăn uống như người nhà.
3. Tên một huyệt châm cứu, ở mu bàn chân ngón thứ ba, chủ trị đau răng, nhức đầu, sưng cuống họng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa nhà lớn trong cung vua.

Từ điển trích dẫn

1. Trong cung. § Cũng viết là “nội đình” 內庭.
2. Nội triều. Đối lại với “ngoại đình” 外廷. § Đời Thanh, “nội đình” chỉ bên trong “Càn Thanh môn” 乾清門, nơi hoàng đế triều kiến quần thần, làm việc triều chính.